Từ điển Thiều Chửu
跣 - tiển
① Đi chân không.

Từ điển Trần Văn Chánh
跣 - tiển
(văn) Đi chân không. 【跣足】tiển túc [xiănzú] (văn) (Đi) chân không, chân đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跣 - tiên
Biên tiên 蹁跣: Dáng đi uốn éo, xoay tròn như múa — Một âm là Tiển. Xem Tiển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跣 - tiển
Chân không, không mang giày dép — Một âm là Tiên. Xem Tiên.


蹁跣 - biên tiên ||